SỬA NHÀ HIỆP TÂN QUẬN TÂN PHÚ
DỊCH VỤ SỬA NHÀ PHƯỜNG HIỆP TÂN QUẬN TÂN PHÚ
1. GIÁ SỬA CHỮA CẢI TẠO NHÀ PHƯỜNG HIỆP TÂN QUẬN TÂN PHÚ
THÁO DỠ NHÀ | ĐƠN GIÁ (VNĐ) | ĐƠN VỊ |
Dóc nền gạch cũ | 95.000 | m2 |
Dóc gạch ốp tường | 95.000 | m2 |
Phá dỡ trần thạch cao | 45.000 | m2 |
Phá dỡ cột trang trí | 100.000 | m2 |
Phá dỡ tường 110 (Đã bao gồm phá dỡ khuôn cửa) | 195.000 | m2 |
Phá dỡ tường 220 (Đã bao gồm phá dỡ khuôn cửa) | 355.000 | m2 |
Phá dỡ thang bộ (Đã bao gồm dỡ gỗ và lan can) | 400.000 | m2 |
Phá dỡ lan can thang bộ | 150.000 | m dài |
Cắt sàn bê tông (Đã bao gồm đục gạch) | 335.000 | m2 |
Tháo dỡ chuồng cọp, mái tôn | 55.000 | m2 |
Tháo cửa gỗ, khung nhôm kính | 500.000 | phòng |
Tháo thiết bị vệ sinh | 195.000 | m2 |
XÂY TƯỜNG | ĐƠN GIÁ (VNĐ) | ĐƠN VỊ |
Xây tường 110 gạch ống (Nhân công + vật tư) | 335.000 | m2 |
Xây tường 220 gạch ống (Nhân công + vật tư) | 550.000 | m2 |
Xây tường 110 gạch đặc (Nhân công + vật tư) | 365.000 | m2 |
Xây tường 220 gạch đặc (Nhân công + vật tư) | 600.000 | m2 |
TRÁT LẠI NHÀ | ĐƠN GIÁ (VNĐ) | ĐƠN VỊ |
Trát tường trong nhà (Nhân công + vật tư) | 165.000 | m2 |
Trát tường ngoài nhà (Nhân công + vật tư) | 185.000 | m2 |
THẠCH CAO | ĐƠN GIÁ (VNĐ) | ĐƠN VỊ |
Trần thả khung xương Hà Nội | 180.000 – 190.000 | m2 |
Trần thả khung xương Vĩnh Tường | 200.000 – 210.000 | m2 |
Trần tường khung xương Hà Nội tấm Thái Lan | 220.000 – 240.000 | m2 |
Trần tường khung xương Vĩnh Tường tấm Thái Lan | 220.000 – 240.000 | m2 |
Trần tường khung xương hà nội tấm chống ẩm | 230.000 – 240.000 | m2 |
Trần tường khung xương Vĩnh Tường chống thấm ẩm | 270.000 – 280.000 | m2 |
Vách thạch cao 1 mặt khung xương Hà Nội tấm Thái Lan | 230.000 – 240.000 | m2 |
Vách thạch cao 1 mặt khung xương VĨnh Tường tấm Thái Lan | 250.000 – 260.000 | m2 |
Vách thạch cao 2 mặt khung xương Hà Nội tấm Thái Lan | 280.000 – 290.000 | m2 |
Vách thạch cao 2 mặt khung xương Vĩnh Tường tấm Thái Lan | 310.000 – 320.000 | m2 |
SƠN NHÀ | ĐƠN GIÁ (VNĐ) | ĐƠN VỊ |
Sơn Maxilte Kinh tế (1 lót 2 phủ) | 35.000 – 45.000 | m2 |
Sơn jotun (1 lót 2 phủ) | 50.000 – 60.000 | m2 |
Sơn jotun dễ lau chùi (1 lót 2 phủ) | 55.000 – 65.000 | m2 |
Sơn jotun majestic (1 lót 2 phủ) | 65.000 – 70.000 | m2 |
Sơn dulux inspire (1 lót 2 phủ) | 70.000 – 80.000 | m2 |
Sơn dulux lau chùi hiệu quả : (1 lót 2 phủ) | 70.000 – 80.000 | m2 |
Sơn dulux 5 in 1 (1 lót 2 phủ ) | 80.000 – 90.000 | m2 |
Sơn kova (1 lót 2 phủ) | 45.000 – 55.000 | m2 |
Sơn kova bóng cao cấp (1 lót 2 phủ) | 60.000 – 65.000 | m2 |
Sơn baumatic kinh tế (1 lót 2 phủ) | 40.000 | m2 |
Sơn baumatic lau chùi (1 lót 2 phủ) | 45.000 | m2 |
Sơn baumatic cao cấp (1 lót 2 phủ) | 45.000 | m2 |
ỐP LÁT | ĐƠN GIÁ (VNĐ) | ĐƠN VỊ |
Láng nền nhà (Nhân công + Vật Tư) từ 2cm – 4cm | 140.000 | m2 |
Láng nền nhà (Nhân công + Vật Tư) từ 5cm – 10cm | 140.000 – 240.000 | m2 |
Nhân công lát nền nhà | 170.000 | m2 |
Nhân công ốp tường nhà | 185.000 | m2 |
Lát nền nhà (Nhân công + Vật Tư phụ ) | 170.000 (>200m2) | m2 |
Ốp tường nhà (Nhân công + Vật tư phụ) | 190.000 (>200m2) | m2 |
Ốp chân tường (Nhân công + Vật Tư phụ) | 100.000 | m dài |
LAN CAN, CẦU THANG | ĐƠN GIÁ (VNĐ) | ĐƠN VỊ |
Làm cầu thang sắt (Chưa bao gồm tay vịn) | 2.300.000 | m dài |
Làm cầu thang xương sắt (Chưa bao gồm tay vịn) | 2.600.000 | m dài |
Làm lan can bằng sắt hộp | 600.000 – 800.000 | m dài |
Làm lan can bằng sắt mỹ thuật | 1.400.000 – 1.600.000 | m dài |
MÁI TÔN | ĐƠN GIÁ (VNĐ) | ĐƠN VỊ |
Thi công mái tôn loại tôn Việt Nhật | 290.000 – 490.000 | m2 |
Thi công mái tôn loại tôn Hoa Sen | 310.000 – 500.000 | m2 |
Thi công mái tôn loại tôn SSC | 310.000 – 420.000 | m2 |
Thi công mái tôn loại tôn Olympic | 360.000 – 470.000 | m2 |
Thi công mái tôn loại tôn TONMAT | 370.000 – 450.000 | m2 |
CHỐNG THẤM BỀ MẶT TƯỜNG NHÀ | ĐƠN GIÁ (VNĐ) | ĐƠN VỊ |
Chống thấm bề mặt tường ngoài nhà bằng vật liệu Stonplast | 75.000 | m2 |
Xử lý vết nứt tường ngoài nhà bằng keo Seal “N” Flex | 180.000 | m2 |
Xử lý mỹ thuật các vết nứt tường trong nhà bằng keo Fill a Gap và mành chịu lực (chưa bao gồm sơn bả) | 65.000 | m2 |
Xử lý chống thấm xung quanh khuôn cửa sổ, cửa ra vào, ô thoáng … bằng keo Seal “N” Flex 1 và mành chịu lực (chưa bao gồm sơn bả) | 230.000 | m2 |
CHỒNG THẤM NHÀ VỆ SINH, BAN CÔNG SÂN THƯỢNG | ĐƠN GIÁ (VNĐ) | ĐƠN VỊ |
Màng lỏng gốc bitum của nhà sản xuất Sika, Basf, Sell | 185.000 | m2 |
Màng lỏng gốc xi măng của nhà sản xuất: +Sika, Basf | 180.000 | m2 |
Màng nóng gốc bitum dày 03mm của nhà sản xuất Copernit, Pluvitec, Lemax | 285.000 | m2 |
Màng nóng gốc bitum dày 04Mm cuả nhà sản xuất Copernit, Pluvitec, Lemax | 330.000 | m2 |
Màng tự dính gốc bitum kết hợp nhựa SBS của nhà sản xuất Copernit, Pluvitec, Lemax | 330.000 | m2 |
Màng lỏng gốc Polyurethane của nhà sản xuất Henken polybit, Maris Polymer | 390.000 | m2 |
CHỐNG THẤM VẾT NỨT, SÀN MÁI | ĐƠN GIÁ (VNĐ) | ĐƠN VỊ |
Màng chống thấm có hạt khoáng dán nhiệt | 300.000 | m dài |
Màng chống thấm không có hạt khoáng dán nhiệt | 550.000 | m dài |
Màng chống thấm tự dính | 450.000 | m2 |
CHỐNG THẤM TẦNG HẦM | ĐƠN GIÁ (VNĐ) | ĐƠN VỊ |
Sản phẩm gốc xi măng của nhà sản xuất Sika, Basf | 185.000 | m2 |
Sản phẩm tinh thể thẩm thấu gốc xi măng của nhà sản xuất Shomburg | 295.000 | m2 |
ĐỔ BÊ TÔNG | ĐƠN GIÁ (VNĐ) | ĐƠN VỊ |
Bê tông lót móng đá 4×6 | 850.000 | m2 |
Bê tông nền đá 1×2 mác 250 | 1.850.000 | m2 |
Bê tông cột dầm ,sàn, đá mác 300 | 2.950.000 | m2 |
Ván Khuôn | 320.000 | m2 |
Thép khối lượng lớn | 29.000 | m2 |
Gia cốt pha, đan sắt đổ bê tông cốt thép hoàn thiện cầu thang | 2.800.000 | m2 |
ÉP CỌC BÊ TÔNG | ĐƠN GIÁ (VNĐ) | ĐƠN VỊ |
Khối lượng >300m | 190.000 – 220.000 | m dài |
Ca máy | 5.500.000 | |
ĐIỆN NƯỚC | ĐƠN GIÁ | ĐƠN VỊ |
Lắp đặt hệ thống nước cho nhà vệ sinh (WC) | 3.500.000 | |
Lắp đường ống và thiết bị rửa Nhà bếp (Bộ) | 3.500.000 | bộ |
Lắp đường ống nước mới cho thiết bị gia dụng (Thiết bị) | 500.000 – 1.000.000 | thiết bị |
Lắp đặt máy nước nóng năng lượng mặt trời dung tích dưới 200 lít (Bộ | 700.000 – 1.000.000 | bộ |
Xử lý sự cố rò rỉ nước, bể đường ống : Khảo sát xong báo giá trực tiếp | ||
CƠI NỚI NÂNG TẦNG BẰNG BÊ TÔNG CỐT THÉP | ĐƠN GIÁ (VNĐ) | ĐƠN VỊ |
Xây dựng phần thô: Nhà ống, nhà phố | 2.500.000 – 3.500.000 | m2 |
Xây dựng phần thô: Nhà biệt thự | 3.500.000 – 5.000.000 | m2 |
CƠI NỚI NÂNG TẦNG BẰNG KHUNG THÉP DẦM CỘT | ĐƠN GIÁ (VNĐ) | ĐƠN VỊ |
Lắp khung thép I hoặc H dầm cột | 2.500.000 – 4.000.000 | m2 |
CƠI NỚI NÂNG TẦNG BẰNG TẤM BÊ TÔNG NHẸ CEMBOARD | ĐƠN GIÁ (VNĐ) | ĐƠN VỊ |
Cơi nới nâng tầng bằng tấm Cemboard 16 ly | 3.000.000 – 3.500.000 | m2 |
Cơi nới nâng tầng bằng tấm Cemboard 18 ly | 3.500.000 – 4.000.000 | m2 |
Cơi nới nâng tầng bằng tấm Cemboard 22 ly | 4.000.000 – 5.000-.000 | m2 |
Vách ngăn tường vây bằng tấm Cemboard 8 ly | 2.000.000 – 2.500.000 | m2 |
>>>> tham khảo: giá sửa nhà quận 12
2. QUY TRÌNH LÀM VIỆC:
– Nhận thông tin từ khách hàng: 0901.835.397
– Nhân viên cty đến khảo sát hiện trạng
– Lên phương án thiết kế, gia cố (nếu có)
– Báo giá
– Ký hđ và thi công
– Bàn giao
*** Với đơn giá rẻ đẹp chất lượng, hy vọng hợp tác với bạn
>>>> tham khảo: giá sửa nhà quận tân bình
3. THÔNG TIN LIÊN HỆ:
CTY TNHH KIẾN TRÚC – XÂY DỰNG VĂN HƯNG.
– Điện thọai : 0901-835-397 (Bạn vui lòng gọi để được báo giá chính xác. cảm ơn bạn)
– Email : congtyvanhungsaigon@gmail.com
– Địa chỉ :
+ VP1 : Lầu 2, Số 21 Đường Số 7, Cityland (Phan Văn Trị – Thống Nhất), P.10, Quận Gò Vấp
+ VP2: Tầng 5, Tòa Nhà SONGDO, 62A Phạm Ngọc Thạch, P.6, Quận 3.
Website: https://www.thauxaydungsaigon.com/thau-xay-dung-quan-tan-phu